Trong giao tiếp giữa hai ngươi mới quen, thông thường người ta hay hỏi nhau những thông tin cơ bản như tên tuổi, quên quán.
Vậy khi nói chuyện với một người Nhật bằng ngôn ngữ của họ, bạn sẽ giới thiệu "Tôi là người Việt Nam" như thế nào? Trong mục " tên các quốc gia trong tiếng nhật như thế nào?" ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tên một số quốc gia được gọi như thế nào trong tiếng Nhật nhé.
1.Achentina: アルゼンチン (aruzentan)
2.Ailen : アイルランド (airurando)
3.Albanian: アルバニア (arubania)
4.Anh: イギリス (igirisu)
5.Ấn Độ: インド (indo)
6.Ba Lan: ポーランド (poorando)
7.Bồ đào nha: ポルトガルご (porutogarugo)
8.Bỉ: ベルギー (berugii)
9.Bolivia: ボリビア (boribia)
10.Bulgari: ブルガリ (burugari)
11.Canada: カナダ (kanada)
12.Campuchia : カンボジア (kanbojia)
13.Colombia: コロンビア (koronbia)
14.Costa rica: コスタリカ (kosutarika)
15.Croatia: クロアチア (kuroatia)
16.Czech: チェコ (tieko)
17.Đanh Mạch: デンマーク (danmaaku)
18.Đức: ドイツ (doitsu)
19.Hà Lan: オランダ (oranda)
20.Hàn Quốc: かんこく (kankoku)
21.Hy Lạp: ギリシャ (girishiya)
22.Hungary: ハンガリー (hankarii)
23.Indonesia: インドネシア (indoneshia)
24.Jamaica: ジャマイカ (jiamaika)
25.Lào: ラオス (raosu)
26.Malaysia : マレーシア (mareeshia)
27.Mehico: メキシコ (mekinko)
28.Mông cổ: モンゴル (mongoru)
29.Mỹ: アメリカ (amerika)
30.New zealand: ニュージーランド (nyuurando)
31.Nga: ロシア (rona)
32.Nhật Bản: にほん(nihan)
33.Paraguay: パラグアイ (paraguai)
34.Peru: ペルー (beruu)
35.Pháp: フランス (furansu)
36.Phần Lan: フィンランド(fuinrando)
37.Philippin: フィリピン (fuiripin)
38.Rumani: ルーマニア (ruumania)
39.Singapore: シンガポール (shingapooru)
40.Tây ban nha: スペイン (subein)
41.Thái Lan: タイ (tai)
42.Thổ Nhĩ Kỳ: トルコ (toruko)
43.Thụy Điển: スウェーデン (suuiiden)
44.Thuỵ Sỹ: スイス (suiu)
45.Trinidad: トリニダード (torinidaado)
46.Trung quốc: ちゅうごく(chuugo)
47.Uruguay: ウクライナ (ukuraina)
48.Venezuela: ベネズエラ (benezuera)
49.Việt Nam: ベトナム (betonamu)
50.Ý: イタリア (itaria)
51.Zimbabwe: ジンバブエ(jinbabue)
...