Tra cứu SBD - Điểm thi Hà Nội
Họ tên *
Ngày sinh *
Lưu ý: Các ô có dấu * là bắt buộc phải điền thông tin
Chú ý: Gõ "Họ tên" không dấu để tìm kết quả chính xác nhất.
Hỗ trợ trực tuyến

Văn phòng Topj

(024).667.108.08/ 667.109.09

topjtest.vn@gmail.com

Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị

Cập nhật: 05/02/2025
Lượt xem: 37
Tại chuyên mục “Tiếng Nhật theo chủ đề” hôm nay, chúng mình cùng nhau học về từ vựng tiếng Nhật một số loại gia vị. Học tiếng Nhật chính là cần phải vận dụng thực tế mọi lúc mọi nơi, ngay cả trong khi nấu ăn nhé!
1. Gia vị dạng lỏng:
食用油 (しょくようゆ): dầu ăn
ごま油 (ごまゆ) : dầu mè
酢 (す) : dấm ăn
醤油 (しょうゆ) : nước tương
蜂蜜 (はちみつ) : mật ong

2. Gia vị dạng tinh thể
塩 (しお) : muối
砂糖 (さとう) : đường
3. Gia vị dạng bột
唐辛子 (とうがらし) : ớt
カレー粉 (カレーこな): bột cari
麦粉 (むぎこな) : bột mì
胡麻 (ごま) : vừng (mè)
白胡麻 (しろごま) : vừng trắng
黒胡麻 (くろごま) : vừng đen
4. Gia vị dạng quả
生唐辛子 (なまとうがらし) : ớt tươi
乾燥唐辛子 (かんそうとうがらし): ớt khô
生姜 (しょうが) : gừng
玉ねぎ (たまねぎ): hành tây
胡椒 (こしょう) : hạt tiêu
豆 (まめ) : đỗ (đậu)

5. Gia vị dạng hỗn hợp
マスタード : mù tạt

Thông tin liên hệ:

VĂN PHÒNG TOPJ VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VĂN HÓA - GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT
   Địa chỉ       :
Tầng 2 Tòa nhà Việt, Số 245 Doãn Kế Thiện, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
  Điện thoại  : (024).667.108.08/ 667.109.09

  Email          : topjtest.vn@gmail.com
 
 Website     : topj.vn
Bản quyền thuộc về Topj.vn
Thiết kế website SEO - Tất Thành