Tra cứu SBD - Điểm thi Hà Nội
Họ tên *
Ngày sinh *
Lưu ý: Các ô có dấu * là bắt buộc phải điền thông tin
Chú ý: Gõ "Họ tên" không dấu để tìm kết quả chính xác nhất.
Hỗ trợ trực tuyến

Văn phòng Topj

(024).667.108.08/ 667.109.09

topjtest.vn@gmail.com

Từ vựng tiếng Nhật chỉ tính cách P2

Cập nhật: 14/02/2022
Lượt xem: 874
 
Khi đánh giá, mô tả hoặc kể chuyện về 1 ai đó, 1 trong những chủ đề mà chúng ta hay nói tới đó chính là tính cách. Ở phần 1 chúng ta đã tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật vê tính cách Tích cực. Tiếp theo sẽ là phần tính cách tiêu cực và một số câu tiếng Nhật nói về tính cách nhé:
 
II. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TÍNH CÁCH TIÊU CỰC
51. 意地悪 (いじわる): xấu bụng

52. 我が儘 (わがまま): ích kỷ

53. 暗い (くらい): u ám

54. 保守的な (ほしゅてきな):bảo thủ

55. 頑固 (がんこ): bướng bỉnh

56. 頑固な (がんこな): cứng đầu
 
57. 忘れっぽい (わすれっぽい): hay quên

58. 怠惰 (たいだ): lười biếng

59. いんちき: lừa đảo, gian lận

60. いたずら: tinh nghịch

61. すさまじい: dữ tợn

62. 衝動的な (しょうどうてきな): bốc đồng

63. 風変りな (ふうがわりな): điên\
 

64. 忘れっぽい (わすれっぽい): hay quên

65. 引っ込み思案な (ひっこみじあんな): khép kín

66. ぼん (やりした ): không chú ý

67. 嘘つきな (うそつきな ): giả dối

68. 内気な (うちきな ): nhút nhát

69. 負けず嫌いな (まけずぎらいな ): hiếu thắng

70. 浮気な (うわきな ): lăng nhăng

71. いい加減いいかげん): cẩu thả, vô trách nhiệm

72. 冷たいつめたい): lạnh lùng

73. 厳しいきびしい): khó tính
 
74. 時間にルーズじかんにルーズ): hay trễ giờ

75. 頑固がんこ): ngoan cố

76. だらしない: dơ bẩn

77. 汚らわしいけがらわしい): lôi thôi

78. せっかち: hấp tấp

79. 気が短いきがみじかい): nóng nảy

80. 軽率けいそつ): cẩu thả

81. 臆病おくびょう): hèn nhát


III. MỘT SỐ CÂU TIẾNG NHẬT NÓI VỀ TÍNH CÁCH
Có vốn từ vựng tiếng Nhật về tính cách rồi, còn gì tuyệt vời hơn nắm trong tay một số câu tiếng Nhật nói về tính cách đúng không? Cùng tham khảo một số câu tiếng Nhật dưới đây:

1. (わら)いやすい人は緊張(きんちょう)しやすい。

Người dễ cười là người dễ run

2. せっかちな人は時間(じかん)を大切(たいせつ)にする。

Người vội vàng là người biết quý trọng thời gian.

3. ()きやすい人は物事(ものごと)にハマリやすい.

Người dễ chán là người dễ thích.

4. (おこ)られやすい人は失敗(しっぱい)を恐(おそ)れない。

Người dễ bị giận là người không ngại thất bại.

5. 嫉妬(しっと)しやすい人は人を恋(こい)しすぎる.

Người dễ ghen là người yêu một người khác rất nhiều.

6. (よろこ)びやすい人は感受性(かんじゅせい)が豊(ゆた)か。

Người dễ vui sướng là người nhạy cảm.
 
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người, bạn thuộc “tip” tính cách nào trong số đó, cùng chia sẻ nhé.

Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 

Thông tin liên hệ:

VĂN PHÒNG TOPJ VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VĂN HÓA - GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT
   Địa chỉ       :
Tầng 2 Tòa nhà Việt, Số 245 Doãn Kế Thiện, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
  Điện thoại  : (024).667.108.08/ 667.109.09

  Email          : topjtest.vn@gmail.com
 
 Website     : topj.vn
Bản quyền thuộc về Topj.vn
Thiết kế website SEO - Tất Thành