Khi đánh giá, mô tả hoặc kể chuyện về 1 ai đó, 1 trong những chủ đề mà chúng ta hay nói tới đó chính là tính cách. Ở phần 1 chúng ta đã tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật vê tính cách Tích cực. Tiếp theo sẽ là phần tính cách tiêu cực và một số câu tiếng Nhật nói về tính cách nhé:
II. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TÍNH CÁCH TIÊU CỰC
51.
意地悪 (
いじわる): xấu bụng
52.
我が儘 (
わがまま): ích kỷ
53.
暗い (
くらい): u ám
54.
保守的な (
ほしゅてきな):bảo thủ
55.
頑固 (
がんこ): bướng bỉnh
56.
頑固な (
がんこな): cứng đầu
57.
忘れっぽい (
わすれっぽい): hay quên
58.
怠惰 (
たいだ): lười biếng
59.
いんちき: lừa đảo, gian lận
60.
いたずら: tinh nghịch
61.
すさまじい: dữ tợn
62.
衝動的な (
しょうどうてきな): bốc đồng
63.
風変りな (
ふうがわりな): điên\
64.
忘れっぽい (
わすれっぽい): hay quên
65.
引っ込み思案な (
ひっこみじあんな): khép kín
66.
ぼん (
やりした ): không chú ý
67.
嘘つきな (
うそつきな ): giả dối
68.
内気な (
うちきな ): nhút nhát
69.
負けず嫌いな (
まけずぎらいな ): hiếu thắng
70.
浮気な (
うわきな ): lăng nhăng
71.
いい加減(
いいかげん): cẩu thả, vô trách nhiệm
72.
冷たい(
つめたい): lạnh lùng
73.
厳しい(
きびしい): khó tính
74.
時間にルーズ(
じかんにルーズ): hay trễ giờ
75.
頑固(
がんこ): ngoan cố
76.
だらしない: dơ bẩn
77.
汚らわしい(
けがらわしい): lôi thôi
78.
せっかち: hấp tấp
79.
気が短い(
きがみじかい): nóng nảy
80.
軽率(
けいそつ): cẩu thả
81.
臆病(
おくびょう): hèn nhát
III. MỘT SỐ CÂU TIẾNG NHẬT NÓI VỀ TÍNH CÁCH
Có vốn từ vựng tiếng Nhật về tính cách rồi, còn gì tuyệt vời hơn nắm trong tay một số câu tiếng Nhật nói về tính cách đúng không? Cùng tham khảo một số câu tiếng Nhật dưới đây:
1. 笑(わら)いやすい人は緊張(きんちょう)しやすい。
Người dễ cười là người dễ run
2. せっかちな人は時間(じかん)を大切(たいせつ)にする。
Người vội vàng là người biết quý trọng thời gian.
3. 飽(あ)きやすい人は物事(ものごと)にハマリやすい.
Người dễ chán là người dễ thích.
4. 怒(おこ)られやすい人は失敗(しっぱい)を恐(おそ)れない。
Người dễ bị giận là người không ngại thất bại.
5. 嫉妬(しっと)しやすい人は人を恋(こい)しすぎる.
Người dễ ghen là người yêu một người khác rất nhiều.
6. 喜(よろこ)びやすい人は感受性(かんじゅせい)が豊(ゆた)か。
Người dễ vui sướng là người nhạy cảm.
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người, bạn thuộc “tip” tính cách nào trong số đó, cùng chia sẻ nhé.
Chúc bạn một ngày vui vẻ!