Tra cứu SBD - Điểm thi Hà Nội
Họ tên *
Ngày sinh *
Lưu ý: Các ô có dấu * là bắt buộc phải điền thông tin
Chú ý: Gõ "Họ tên" không dấu để tìm kết quả chính xác nhất.
Hỗ trợ trực tuyến

Văn phòng Topj

(024).667.108.08/ 667.109.09

topjtest.vn@gmail.com

Học tiếng Nhật qua các từ vựng về mùa thu (P1) Chủ đề 1: Từ ngữ miêu tả thời tiết mùa thu

Cập nhật: 28/11/2024
Lượt xem: 5
Trong seri bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các từ vựng về mùa thu Nhật Bản, những đặc trưng nổi bật như thời tiết, phong cảnh, thực vật thu Nhật Bản. Vừa học, vừa dạo 1 vòng thu Nhật Bản cùng topj.vn nhé.
Ở phạm trù bài viết hôm nay, ad sẽ cung cấp một số từ vựng về thời tiết thu Nhật Bản
 秋晴れ  akibare
“秋晴れ” đề cập đến bầu trời trong xanh quang đãng, đầy nắng vào mùa thu. Một từ khác có nghĩa tương tự là “秋日和” (akibiyori) nhưng ít phổ biến bằng.
Ảnh: vietjetair.com
秋入梅 akitsuiri
“秋入梅”  ám chỉ những cơn mưa trong mùa thu nhưng kéo dài và rả rích tựa như cơn mưa của mùa mưa.
Những từ vựng khác chỉ cơn mưa mùa thu kéo dài: すすき梅雨 (susuki tsuyu), 秋霖 (shuurin).
Ảnh: jalan.net
鰯雲 (iwashigumo)
 “鰯雲” là từ chỉ những đám mây nhỏ màu trắng tụ lại với nhau như vảy cá, trải dài trên bầu trời, chúng là một dạng của mây ti tích.
Từ đồng nghĩa: 鱗雲 (urokogumo), 鯖雲 (sabagumo), 羊雲 (hitsujigumo).
Ảnh: haiku-textbook.com


Thông tin liên hệ:

VĂN PHÒNG TOPJ VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VĂN HÓA - GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT
   Địa chỉ       :
Tầng 2 Tòa nhà Việt, Số 245 Doãn Kế Thiện, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
  Điện thoại  : (024).667.108.08/ 667.109.09

  Email          : topjtest.vn@gmail.com
 
 Website     : topj.vn
Bản quyền thuộc về Topj.vn
Thiết kế website SEO - Tất Thành