Tra cứu SBD - Điểm thi Hà Nội
Họ tên *
Ngày sinh *
Lưu ý: Các ô có dấu * là bắt buộc phải điền thông tin
Chú ý: Gõ "Họ tên" không dấu để tìm kết quả chính xác nhất.
Hỗ trợ trực tuyến

Văn phòng Topj

(024).667.108.08/ 667.109.09

topjtest.vn@gmail.com

Các cặp từ trái nghĩa theo chủ đề

Cập nhật: 05/02/2024
Lượt xem: 158
Học tiếng Nhật chưa bao giờ dễ thuộc, dễ nhớ như thế. Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật thật vui qua các cặp từ trái nghĩa nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về các cặp tính từ trái nghĩa chỉ vị trí, kích thước
1. 大きい(おおきい ): lớn   ><   小さい(ちいさい): nhỏ
2. 長い(ながい ): dài    ><   短い(みじかい ): ngắn
3. 太い(ふとい ): mập   ><    細い(ほそい ): gầy
4. 重い(おもい ): nặng   ><   軽い(かるい ): nhẹ
5. 深い(ふかい ): sâu     ><   浅い(あさい ): cạn
6. 広い(ひろい ): rộng    ><   狭い(せまい ): hẹp
7. 遠い(とおい ): xa       ><   近い(ちかい): gần
8. 厚い(あつい ): dày     ><   薄い(うすい): mỏng
9. 早い(はやい): nhanh    ><   遅い(おそい ): chậm
 
Từ vựng tiếng Nhật về các cặp tính từ trái nghĩa chỉ cảm xúc.
10.温かい(あたたかい): ấm  ><  冷たい(つめたい ): lạnh
11. 強い(つよい): mạnh  ><  弱い(よわい ): yếu
12. 暑い(あつい): nóng   ><   寒い(さむい ):lạnh
13. 易しい(やさしい): dễ   ><   難しい(むずかしい ): khó
14. 甘い(あまい): ngọt    ><   辛い(からい ): cay
15. 嬉しい (うれしい)  : vui   ><   悲しい (かなしい) :buồn
16. 面白い (おもしろい) : thú vị    ><   詰らない (つまらない) : chán
17. 賑やか (にぎやか) : ồn ào    ><   静か (しずか) : yên tĩnh
 
Từ vựng tiếng Nhật về các cặp tính từ trái nghĩa chỉ tính chất.
18. 明るい(あかるい): sáng    ><   暗い(くらい ): tối
19. 硬い(かたい ): cứng     ><   柔らかい(やわらかい ): mềm
20. 安全 (あんぜん): an toàn    ><   危ない (あぶない): nguy hiểm
21. 多い(おおい ): nhiều     ><   少ない(すくない ): ít
22. 良い (いい): tốt         ><     悪い (わるい): xấu
23. 奇麗 (きれい): sạch     ><   汚い(きたない): dơ
24. 鋭い (するどい): sắc     ><   鈍い (にぶい): cùn


Thông tin liên hệ:

VĂN PHÒNG TOPJ VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VĂN HÓA - GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT
   Địa chỉ       :
Tầng 2 Tòa nhà Việt, Số 245 Doãn Kế Thiện, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
  Điện thoại  : (024).667.108.08/ 667.109.09

  Email          : topjtest.vn@gmail.com
 
 Website     : topj.vn
Bản quyền thuộc về Topj.vn
Thiết kế website SEO - Tất Thành