Tra cứu SBD - Điểm thi Hà Nội
Họ tên *
Ngày sinh *
Lưu ý: Các ô có dấu * là bắt buộc phải điền thông tin
Chú ý: Gõ "Họ tên" không dấu để tìm kết quả chính xác nhất.
Hỗ trợ trực tuyến

Văn phòng Topj

(024).667.108.08/ 667.109.09

topjtest.vn@gmail.com

副詞 fukushi :Trạng từ – 50 trạng từ thường dùng trong kỳ thi Năng lực tiếng Nhật

Cập nhật: 06/10/2021
Lượt xem: 265
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi Năng lực tiếng Nhật, trạng từ là một phần bạn cần nắm chắc. Trạng từ trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn học tốt ngữ pháp cũng như cách ứng dụng trong hoạt động giao tiếp tại nhiều tình huống khác nhau.
 
1. Hiểu đúng về trạng từ trong tiếng Nhật
Trạng từ, hay trạng ngữ trong tiếng Nhật gọi chung nhất là 副詞 fukushi. Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà người ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.
Trạng từ trong tiếng Nhật được sử dụng khá đa dạng với nhiều loại khác nhau như trạng từ tượng hình, tượng thanh, trạng từ chỉ “thể cách hoặc mức độ”, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian...


 
 
2. Tổng hợp trạng từ thông dụng
1) ぴったり, ぴたり : Vừa vặn, vừa khít (quần áo)
2) やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì
3) うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng
4) がっかり : Thất vọng
5) ぎっしり : Chật kín, sin sít
6) ぐっすり : (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi
7) こっそり : Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) – Len lén (để ko ai nhìn thấy)
8) さっぱり : Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong)  – Nhẹ, nhạt (món ăn)
9) さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không.
10) ぐったり : Mệt nhoài, mệt phờ người
11) しっかり : Chắc chắn, vững chắc
12) すっきり : Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分)
13) そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部)
14) にっこり : Nhoẻn miệng cười
15) のんびり : Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung
16) はっきり : Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời)
17) ばったり : Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra
18) ぼんやり : Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)
19) びっくり : Ngạc nhiên
20) ゆっくり : Thong thả, chậm rãi
21) めっきり : Đột ngột (thay đổi)
22) たっぷり : Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)
23) おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分)
24) ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc
25) ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng
26) こってり : Đậm, đậm đà (vị)
27) あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng
28) しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
29) ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn
30) ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと
31) ぼっと : ぼさっと」
32) ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ
33) ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư
34) ゆとり : thừa thãi, dư dật
35) ゆったり : (Quần áo) rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu
36) きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm
37) がっくり : buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp
38) びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng
39) がっしり : Cường tráng, to lớn, mạnh khỏe, vững vàng
40) がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
41) きっかり : Đúng, chính xác
42) きっちり : Vừa khít, vừa đúng, khít khao
43) くっきり : Rõ ràng, nổi bật
44) げっそり : Gầy sọp đi, gầy nhom, ốm nhom
45) じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái
46) てっきり : Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như
47) 丸っきり : Hoàn toàn, tất tần tật
48) うんざり : Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt
49) すんなり : Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo
50) 何より : Hơn tất cả mọi thứ
 


Thông tin liên hệ:

VĂN PHÒNG TOPJ VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VĂN HÓA - GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT
   Địa chỉ       :
Tầng 2 Tòa nhà Việt, Số 245 Doãn Kế Thiện, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
  Điện thoại  : (024).667.108.08/ 667.109.09

  Email          : topjtest.vn@gmail.com
 
 Website     : topj.vn
Bản quyền thuộc về Topj.vn
Thiết kế website SEO - Tất Thành